Bộ TTHC SYT Bộ TTHC SYT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ Y TẾ

DANH SÁCH CÁC TTHC ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ

Tổng số thủ tục hành chính: 145

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

QĐ CB UBND tỉnh

A

TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH 

I.

Lĩnh vực khám chữa bệnh

 

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

1.001138.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

2

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

2.000559.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

2.000552.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

4

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

1.006780.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

5

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001086.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

6

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

1.001077.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

7

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002464.000.00.00.H06

2637/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

8

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000562.000.00.00.H06

2637/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

9

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511.000.00.00.H06

2637/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

10

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000980.000.00.00.H06

1796/QĐ-UBND ngày 15/7/2019

11

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000968.000.00.00.H06

1796/QĐ-UBND ngày 15/7/2019

12

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

1.012256.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

13

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012259.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

14

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012265.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

15

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012269.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

16

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

1.012270.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

17

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012271.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

18

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012272.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

19

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012273.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

20

Đăng ký hành nghề

1.012275.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

21

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

1.012276.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

22

Cấp mới giấy phép hoạt động

1.012278.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

23

Cấp lại giấy phép hoạt động

1.012279.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

24

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

1.012280.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

25

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

1.012281.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

26

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

1.012257.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

27

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.

1.012258.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

28

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

1.012260.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

29

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

1.012261.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

30

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

1.012262.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

31

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012289.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

32

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012290.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

33

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012291.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

34

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012292.H06

348/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

II

Lĩnh vực Y, dược cổ truyền

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001552.000.00.00.H06

172/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

2

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001538.000.00.00.H06

172/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

3

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001532.000.00.00.H06

172/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

4

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

1.001398.000.00.00.H06

172/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

5

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.001393.000.00.00.H06

172/QĐ-UBND ngày 19/01/2024

III

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.004604.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

2

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.004596.000.00.00.H06

2209/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

3

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004571.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

4

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

5

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

1.004532.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

6

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004516.000.00.00.H06

308/QĐ-UBND ngày 06/02/2018

7

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459.000.00.00.H06

308/QĐ-UBND ngày 06/02/2018

8

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

9

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.004616.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

10

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.004599.000.00.00.H06

2209/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

11

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004593.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004585.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004576.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

14

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.004529.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

15

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

1.004087.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

16

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

1.004449.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020

17

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

1.003613.000.00.00.H06

347/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

18

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.003001.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

19

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

1.002952.000.00.00.H06

3544/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019

20

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002258.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

21

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1.002292.000.00.00.H06

3544/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019

22

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

1.001893.000.00.00.H06

2124/QĐ-UBND ngày 07/8/2018

23

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

1.002934.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

1.002339.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

25

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

1.002235.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002399.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

27

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

1.009407.000.00.00.H06

494/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

IV

Lĩnh vực Mỹ phẩm

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003055.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003064.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

3

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003073.000.00.00.H06

18/QĐ-UBND ngày 05/01/2017

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.002483.000.00.00.H06

2209/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

5

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000990.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

6

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

1.000793.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

7

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000662.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

8

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

1.002600.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

9

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

1.009566.000.00.00.H06

2209/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

V

Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế

 

 

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

1.003006.000.00.00.H06

184/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B

1.003029.000.00.00.H06

1840/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

3

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039.000.00.00.H06

184/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

VI

Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ

 

 

1

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.001523.000.00.00.H06

3066/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

2

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.001514.000.00.00.H06

3066/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

VII

Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin

 

 

1

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cở sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

1.004539.000.00.00.H06

308/QĐ-UBND ngày 06/02/2018

VIII

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.012096.H06

3745QĐ-UBND ngày 27/12/2023

2

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

1.012097.H06

3745QĐ-UBND ngày 27/12/2023

3

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

1.004488.000.00.00.H06

3145/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019

4

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

5

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

6

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

7

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

8

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655.000.00.00.H06

1020/QĐ-UBND ngày 23/4/2019

9

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

1.001386.000.00.00.H06

2088/QĐ-UBND ngày 26/7/2017

10

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958.000.00.00.H06

1001/QĐ-UBND ngày 24/4/2020
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019

11

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422.000.00.00.H06

3145/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019

12

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431.000.00.00.H06

3145/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019

13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425.000.00.00.H06

3145/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2020

IX

Lĩnh vực giám định y khoa

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

T-VTB-289006-TT

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

X

Lĩnh vực Quản Lý Môi trường Y tế

 

 

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng

1.002944.000.00.00.H06

2849/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

2

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

1.002467.000.00.00.H06

2849/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

XI

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

3

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

4

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.002425.000.00.00.H06

2084/QĐ-UBND ngày 25/8/2023

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ

I.

Lĩnh vực khám chữa bệnh

 

 

1

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

1.001058.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

2

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

1.001004.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

3

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

1.000986.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

4

Khám sức khỏe định kỳ

1.000980.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

5

Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

1.001687.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

6

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

1.001675.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

7

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II

1.002795.000.00.00.H06

3034/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

2.001184.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

 

Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

2.001170.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

II

Lĩnh vực y tế dự phòng

 

 

1

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004568.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

2

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004541.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

3

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

1.003481.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

4

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

1.004612.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

5

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

1.003468.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

6

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

1.004606.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

7

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

1.004600.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

8

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

2.000997.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

9

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

2.000993.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

10

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

2.000981.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

11

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

2.000972.000.00.00.H06

2881/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

III.

Lĩnh vực giám định y khoa

 

 

1

Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

1.003691.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

2

Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

1.003662.000.00.00.H06

1831/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

3

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

1.002360.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

4

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

2.001022.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

5

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002392.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

6

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002405.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

7

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

1.002412.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

8

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

1.002190.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

9

Khám giám định để được hưởng bảo hiểm xã hội một lần

1.002168.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

10

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

1.002706.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

11

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

1.002694.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

12

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

1.002671.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

13

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

1.002208.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

14

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

1.002146.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

15

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

1.002136.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

16

Khám giám định tổng hợp

1.002118.000.00.00.H06

1340/QĐ-UBND ngày 06/6/2023

17

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

1.000281.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

18

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

1.011798.H06

2171/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

19

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

1.011799.H06

2171/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

20

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

1.011800.H06

2171/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

IV.

Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (các bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, các trung tâm Y tế huyện/thành phố)

 

 

1

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

1.002192.000.00.00.H06

1001/QĐ-UBND ngày 24/4/2020

2

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

1.003564.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

3

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.002150.000.00.00.H06

2890/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

V

Lĩnh vực sức khỏe sinh sản

 

 

1

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

1.008681.000.00.00.H06

3065/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

2

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

1.008685.000.00.00.H06

3065/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

VI

Chính sách

 

 

1

Xác nhận hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn để được hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại bệnh viện Tâm Thần tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1.012233

3887/QĐUBND ngày 12/12/2023